Từ điển Thiều Chửu
羆 - bi
① Con bi, to hơn con gấu, lông vàng phớt, cổ dài, chân cao, đứng thẳng được như người.

Từ điển Trần Văn Chánh
羆 - bi
(động) Gấu nâu, gấu ngựa, gấu người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
羆 - bi
Con gấu ( ursus artos ) thuộc loài gấu cực lớn.